Dòng máy in 2200 được xây dựng dựa trên quy chuẩn độ tin cậy cao, hiệu quả và dễ sử dụng. Máy được thiết kế để hoạt động an toàn và liên tục trong môi trường sản xuất 24/7. Dòng máy 2200 Series mang đến cho bạn nhiều loại ứng dụng có thể hoán đổi cho nhau, góp phần tồi ưu hóa các hoạt động sản.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Phương thức in: in truyền nhiệt hoặc in trực tiếp
- Máy in: 2220: 56 mm, 200 dpi (8 dots/mm); 2230: 54 mm, 300 dpi (12 dots/mm); 2420: 104 mm, 200 dpi (8 dots/mm); 2430: 108 mm, 300 dpi (12 dots/mm); 2620: 168 mm, 200 dpi (8 dots/mm); 2630: 162 mm, 300 dpi (12 dots/mm)
- Tốc độ in tối đa: 300 mm/s
- Fonts: 16 loại font
- Định dạng tệp ảnh: BMP, WMF, PCX, PNG, ICO, GIF, TIFF, JPEG
- Hỗ trợ các loại barcode và 2D code
- Màn hình điều khiển trực quan, hiển thị thông tin trạng thái máy với nhiều ngôn ngữ
- Bảng nút điều khiển: start, pause, print
- Cổng tín hiệu / giao tiếp: 2 ngõ vào opto , 5 ngõ ra rờ le, 24 VDC
- Cổng nối tiếp RS-232, 300 – 115 200 bps
- Cổng Ethernet 10/100 (LPD, R Telnet, FTP, web server) USB lưu trữ/phục hồi bản tin (giao diện đơn giản)
- Loại nhãn: nhãn tự dính cắt khuôn
- Độ rộng nhãn tối đa: 178 mm
- Kích thước cuộn nhãn tối đa: 350 mm
- Lõi cuộn nhãn: 76 mm
- Loại Ribbon nhiệt: mực ở mặt trong
- Chiều dài ribbon: 660 m
- Lõi cuộn ribbon: 25 mm
- Cơ cấu dán nhãn (Applicators): Tamp, Blow, Wipe hoặc Tamp Blow dành cho mặt trên, mặt bên, mặt trước của sản phẩm; Dán nhãn mặt trước tốc độ cao; Dán nhãn góc trên 2 mặt sản phẩm
- Độ ẩm: 20 đến 85%
- Nguồn cấp: 110/240 VAC; 50/60 Hz
- Nguồn cấp khí nén: 6 bars, khô và sạch
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.